🌟 낫 놓고 기역 자도 모른다

Tục ngữ

1. 기역 자 모양의 낫을 앞에 두고도 기역 자를 모를 만큼 매우 무식하다.

1. MỘT CHỮ BẺ ĐÔI KHÔNG BIẾT, DỐT ĐẶC CÁN MAI: Cách nói ẩn dụ chỉ sự quá dốt đến mức đặt cái lưỡi hái vốn có hình dạng như chữ Giyeot trước mặt mà cũng không biết chữ Giyeot.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 초등학교도 나오지 못한 할아버지는 낫 놓고 기역 자도 모르는 문맹이셨다.
    My grandfather, who had not even graduated from elementary school, was illiterate, who knew nothing about the sick.

낫 놓고 기역 자도 모른다: not know the letter 'ㄱ' in front of a sickle,鎌を目にしても「ㄱ」の字も知らない。目に一丁字無し,ne pas même connaître le caractère 'ㄱ' devant la faucille ayant cette forme,no saber que una hoz tiene la forma de 'ㄱ' (no saber el a, be, ce),هو جاهل حتى لا يعرف الحروف الأبجدية,А үсгийн ацаггүй,một chữ bẻ đôi không biết, dốt đặc cán mai,(ป.ต.)แม้ว่าวางเคียวเกี่ยวข้าวให้ดูก็ยังไม่รู้ว่าเป็นตัวคีย็อก ; ก ข ไม่กระดิกหู, ไม่รู้หนังสือ,tak tahu akan siput empuk,(досл.) Не знать даже азов (ни одной буквы),放着镰刀也不认得“ㄱ”;目不识丁,

💕Start 낫놓고기역자도모른다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Đời sống học đường (208) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cảm ơn (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) Sức khỏe (155) Lịch sử (92) Thể thao (88) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tâm lí (191) Giáo dục (151) Chính trị (149) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Mua sắm (99) Tôn giáo (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)